| |
13 |
12 |
11 |
| |
|
|
|
| Dễ sử dụng |
| Chế độ Radar 3D |
○ |
|
|
| Khi quét các vật bình thường, vật tối hay sáng |
Độ nhạy của chế độ tự động mang giúp việc quét dễ dàng và cho ra kết quả tốt nhất |
Độ nhạy của chế độ tự động hỗ trợ việc quét và cho ra kết quả tốt nhất |
Kiểm soát sự hiệu quả bằng thủ công |
| Theo dõi các kết cấu hình học |
○ |
○ |
○ |
| Xử lý dữ liệu 3D hiệu quả và nhanh chóng |
Chế độ tự điều khiển:
đường truyền tự động xử lý hậu kì |
○ |
○ |
○ |
| Hỗ trợ tập dữ liệu lớn |
Lên đến 500 million polygons |
Lên đến 500 million polygons |
Lên đến 500 million polygons |
| Chế độ thiết lập tối ưu: Mức độ sắp xếp vật |
Lên đến 250% cao hơn cả AS12 |
|
|
| Chế độ thiết lập tối ưu: Tốc độ |
Nhanh hơn AS12 đến 20 lần |
Nhanh hơn AS11 đến 10 lần |
|
| Chế độ thiết lập: Cài đặt |
Tuỳ chỉnh mang đến tốc độ và độ chính xác tốt hơn |
|
|
| Mức độ thiết lập ổn định |
nhanh hơn đến 50% |
|
|
| Hình thực loại bỏ |
Thông minh |
Thông minh |
Cơ bản |
| Chế độ tự động sắp xếp: Dựa trên cơ cấu và hình học |
○ |
○ |
○ |
| Đơn giản hoá dữ liệu lưới nhanh chóng |
○ |
○ |
○ |
| Xử lý dữ liệu 3D nâng cao. Kiểm soát hoàn toàn. |
| Chế độ X-Ray |
○ |
|
|
| Chế độ Max Error |
Tăng cường việc kiểm tra dữ liệu một cách dễ dàng |
○ |
○ |
| Chất lượng hình ảnh rực rỡ |
| Kết xuất hình học |
Độ chi tiết cao |
Độ loáng |
Cơ bản |
| Kết xuất kết cấu |
Độ chi tiết cao |
Độ loáng |
Cơ bản |
| Tối ưu hoá khi kết xuất dữ liệu thô |
○ |
|
|
| Độ kết xuất mượt mà của mô hình 3D |
Lên đến 500 million polygons |
|
|
| Quản lý dữ liệu có số lượng lớn |
| Xử lý thông minh một lượng lớn dữ liệu |
○ |
|
|
| Quản lý bộ nhớ thông minh mang đến qui trình xử lý mượt mà |
○ |
○ |
|
| Công cụ nén dự án |
Siêu nhỏ gọn |
Siêu nhỏ gọn |
Cơ bản |
| Các công cụ chỉnh sửa trực quan |
| Đảo ngược vùng chọn |
○ |
|
|
| Công cụ xoay |
○ |
|
|
| Công cụ tự động chỉnh sửa cơ cấu |
○ |
○ |
○ |
| Công cụ hàn gắn |
○ |
○ |
○ |
| Công cụ che, xoá và đánh dấu vùng |
Đã được cải tiến |
○ |
○ |
| Công thái học |
| Khối xoay 3D |
○ |
|
|
| Tương thích các dữ liệu 3D với chuột 3D |
○ |
○ |
|
| Thiết kế UI |
Mới và đã được cải tiến |
Mới |
|
| Các gợi ý và phím nóng |
○ |
○ |
|
| Các công cụ đo lường |
| Linear, geodesic, sections, distance maps, volume, annotations, CSV, DXF, XML export |
Nâng cấp các công cụ đo lường gồm cả các đường viền hở |
○ |
○ |
| Xuất dữ liệu lưới vuông và tập dữ liệu lưới |
○ |
○ |
|
| Trực tiếp quét đến CAD |
| Trực tiếp xuất vào Design X |
○ |
○ |
○ |
| Trực tiếp xuất vào SOLIDWORKS |
SOLIDWORKS 2014-2018 |
SOLIDWORKS 2014-2017 |
SOLIDWORKS 2014-2016 |
| Các định dạng được xuất ra |
| Đầy đủ các định dạng 3D được xuất ra |
OBJ, PLY, WRL, STL, BTX, PTX, AOP, ASCII, Disney PTEX, E57, XYZRGB |
OBJ, PLY, WRL, STL, AOP, ASCII, Disney PTEX, E57, XYZRGB |
OBJ, PLY, WRL, STL, AOP, ASCII, Disney PTEX, E57, XYZRGB |
| Hỗ trợ phần cứng |
| Hỗ trợ cảm biến bên thứ 3 |
Phiên bản mới nhất: Microsoft Kinect, ASUS XTion, PrimeSense, Intel RealSense F200, R200 & SR300, XYZprinting 3D scanner |
Phiên bản mới nhất: Microsoft Kinect, ASUS XTion, PrimeSense, Intel RealSense F200, R200 & SR300, XYZprinting 3D scanner |
Phiên bản mới nhất: Microsoft Kinect, ASUS XTion, PrimeSense, Intel RealSense F200, R200 & SR300, XYZprinting 3D scanner |
| Quét trên MacOS |
Artec ScanAppbeta or Boot Camp |
Artec ScanAppbeta or Boot Camp |
Artec ScanAppbeta or Boot Camp |
Thẻ Video tích hợp
|
| NVIDIA Quadro |
○ |
○ |
○ |
| Dòng NVIDIA GeForce 400 hoặc cao hơn |
○ |
○ |
○ |
| AMD |
○ |
○ |
○ |
| Intel Series 4600 và cao hơn |
○ |
○ |
|